STT | Đại học Tài chính Marketing - DMS | Hơ đăng ký dự thi | Chỉ tiêu tuyển sinh | Tỷ lệ chọi(theo số người ĐKDT) |
1 | Quản trị kinh doanh | 3.626 | 500 | 1/7.25 |
2 | Quản trị khách sạn | 4.884 | 200 | 1/24.42 |
3 | Marketing | 3.425 | 450 | 1/7.61 |
4 | Bất động sản | 476 | 200 | 1/2.38 |
5 | Kinh doanh quốc tế | 3.069 | 450 | 1/6.82 |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 2.813 | 1.050 | 1/2.68 |
7 | Kế toán | 967 | 450 | 1/2.15 |
8 | Hệ thống thông tin quản lý | 226 | 150 | 1/1.51 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 515 | 150 | 1/3.43 |
10 | Quản trị DV du lịch và Lữ hành | 373 | 200 | 1/1.87 |
11 | Quản trị nhà hàng và DV ăn uống | 139 | 100 | 1/1.39 |
Tổng cộng: | 20.513 | 3.900 | 1/5.25 |
Tỉ lệ chọi Đại học Tài chính Marketing năm 2012:
Trường ĐH Tài chính - marketing đã chính thức công bố thống kê hồ sơ ĐKDT theo ngành. Theo đó tổng số hồ sơ ĐKDT của trường năm nay ở bậc ĐH là 27.842 (khối A: 15.890, khối D1: 11.952). Trong đó, ngành quản trị kinh doanh có số hồ sơ ĐKDT nhiều nhất với 7.325, kế tiếp là ngành tài chính ngân hàng 5.170, marketing 4.104, quản trị khách sạn 3.816, kế toán 3.310 hồ sơ. Những ngành có ít hồ sơ gồm: bất động sản 329, hệ thống thông tin quản lý 552, ngôn ngữ Anh 1.350, kinh doanh quốc tế 1.886 hồ sơ.\
Tỉ lệ chọi chi tiết các ngành như sau:
- Kế toán | 3.310 | 200 | 1/16,6 |
- Quản trị kinh doanh | 7.325 | 450 | 1/16,3 |
- Quản trị khách sạn | 3.816 | 240 | 1/16 |
- Marketing | 4.104 | 260 | 1/15,8 |
- Bất động sản | 329 | 100 | 1/3,3 |
- Kinh doanh quốc tế | 1.886 | 250 | 1/7,5 |
- Tài chính ngân hàng | 5.170 | 700 | 1/7,4 |
- Hệ thống thông tin quản lý | 552 | 100 | 1/5,5 |
- Ngôn ngữ Anh | 1.350 | 100 | 1/13,5 |
Thực hiện theo quy định của Bộ GD-ĐT, năm 2012 trường không tổ chức cho thí sinh xét tuyển nguyện vọng bổ sung trong ngày làm thủ tục dự thi như thông báo ban đầu.
Chỉ tiêu từng ngành của trường:
Ngành/Chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo bậc đại học: | 2.400 | ||
Ngành quản trị kinh doanh: gồm các chuyên ngành | D340101 | A, D1 | |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||
- Quản trị bán hàng | |||
- Thẩm định giá | |||
Ngành quản trị khách sạn: gồm các chuyên ngành (mới) | D340107 | A, D1 | |
- Quản trị khách sạn – nhà hàng | |||
- Quản trị dịch vụ giải trí | |||
- Du lịch lữ hành | |||
Ngành marketing: gồm các chuyên ngành | D340115 | A, D1 | |
- Marketing tổng hợp | |||
- Quản trị thương hiệu | |||
Ngành bất động sản: gồm các chuyên ngành (mới) | D340116 | A, D1 | |
- Kinh doanh bất động sản | |||
- Quản trị bất động sản | |||
Ngành kinh doanh quốc tế: gồm các chuyên ngành (mới) | D340120 | A, D1 | |
- Quản trị kinh doanh quốc tế | |||
- Thương mại quốc tế | |||
Ngành tài chính – ngân hàng: gồm các chuyên ngành | D340201 | A, D1 | |
- Tài chính doanh nghiệp | |||
- Ngân hàng | |||
- Thuế | |||
- Hải quan | |||
Ngành kế toán: gồm các chuyên ngành | D340301 | A, D1 | |
- Kế toán doanh nghiệp | |||
- Kế toán ngân hàng | |||
Ngành hệ thống thông tin quản lý: gồm các chuyên ngành | D340405 | ||
- Tin học ứng dụng trong kinh doanh | |||
- Tin học kế toán | |||
- Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử | |||
Ngành ngôn ngữ Anh: | D220201 | D1 | |
- Chuyên ngành tiếng Anh kinh doanh | |||
Các ngành đào tạo bậc cao đẳng: | 1.600 | ||
Ngành quản trị kinh doanh: gồm các chuyên ngành | C340101 | A, D1 | |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||
- Quản trị bán hàng | |||
- Thẩm định giá | |||
- Kinh doanh quốc tế | |||
- Thương mại quốc tế | |||
Ngành quản trị khách sạn: gồm các chuyên ngành (mới) | C340107 | A, D1 | |
- Quản trị khách sạn – nhà hàng | |||
- Quản trị dịch vụ giải trí | |||
- Du lịch lữ hành | |||
Ngành marketing: gồm các chuyên ngành | C340115 | A, D1 | |
- Marketing tổng hợp | |||
- Quản trị thương hiệu | |||
Ngành tài chính – ngân hàng: gồm các chuyên ngành | C340201 | A, D1 | |
- Tài chính doanh nghiệp | |||
- Ngân hàng | |||
- Thuế | |||
- Hải quan | |||
Ngành kế toán: gồm các chuyên ngành | C340301 | A, D1 | |
- Kế toán doanh nghiệp | |||
- Kế toán ngân hàng |
Tỷ lệ chọi Đại học Tài chính Marketing năm 2011:
Trường / Ngành | Hồ sơ đăng ký | Chỉ tiêu | Tỉ lệ “chọi” |
ÐH TÀI CHÍNH - MARKETING (DMS) | 29.850 | 2.800 | |
Các ngành đào tạo đại học | 26.220 | 1.400 | 18,7 |
Các ngành đào tạo cao đẳng | 3.630 | 1.400 | 2,5 |
0 comments:
Post a Comment